Nội dung chương trình du học Nhật Bản
Hạn nộp hồ sơ sang trường Nhật ngữ là 4 tháng trước khi nhập học
Kỳ nhập học |
Khóa học |
Nhập học kỳ tháng 1 |
1 năm 3 tháng |
Nhập học kỳ tháng 4 |
2 năm |
Nhập học kỳ tháng 7 |
1 năm 9 tháng |
Nhập học kỳ tháng 10 |
1 năm 6 tháng |
+ Học Cao học: 2 năm
+ Học Đại học: 4 năm
+ Học Cao đẳng: 3 năm
+ Học Trung cấp, trường Nghề: 2 năm
+ Trở về Việt Nam tạo dựng công việc kinh doanh của riêng mình hoặc làm việc tại các doanh nghiệp Nhật Bản với mức lương hấp dẫn
+ Xin việc làm tại Nhật với mức lương cao
- Học sinh đã và sẽ tốt nghiệp THPT, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học
- Người đang đi làm
- Tu nghiệp sinh đã về nước
HỌC SINH |
||||
|
HỒ SƠ |
Bản chính |
Bản sao |
GHI CHÚ |
|
Bằng tốt nghiệp cấp cao nhất |
|
|
|
|
Bằng tốt nghiệp THPT |
|
|
|
|
Bảng điểm ĐH, CĐ, TC |
|
|
|
|
Học bạ THPT |
|
|
|
|
Giấy chứng nhận làm việc |
|
|
Cần nộp đối với học sinh sau khi tốt nghiệp có khoảng thời gian đi làm |
|
Giấy chứng nhận học tiếng Nhật, Chứng chỉ tiếng Nhật |
|
|
Tối thiểu là N5 (Nattest, TopJ, JLPT...) |
|
Chứng minh nhân dân |
|
|
Hai mặt của CMND photo trên cùng 1 mặt giấy A4 |
|
Giấy khai sinh |
|
|
|
|
|
15 ảnh 3x4, 5 ảnh 4x6, 2 ảnh 4,5x4,5 |
- Chụp trong vòng 3 tháng - Mặc áo sơ mi trắng, nền trắng - Không photoshop, không đội mũ, không trang điểm |
|
|
Hộ chiếu |
|
|
Nếu có |
NGƯỜI BẢO LÃNH |
||||
|
HỒ SƠ |
Bản chính |
Bản sao |
GHI CHÚ |
|
Chứng minh nhân dân |
|
|
Hai mặt của CMND photo trên cùng 1 mặt giấy A4 |
|
Sổ hộ khẩu |
|
|
|
|
Xác nhận công việc |
|
|
|
|
Xác nhận thu nhập |
|
|
|
|
Xác nhận nộp thuế |
|
|
|
|
Đăng ký kinh doanh |
|
|
Nếu có |
|
Sổ tiết kiệm |
|
|
|
|
Giấy xác nhận số dư |
|
|
|